Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
改变


[gǎibiàn]
1. cải biên; thay đổi; biến đổi。事物发生显著的差别。
山区面貌大有改变。
bộ mặt của vùng núi đã thay đổi rõ rệt.
随着政治、经济关系的改变,人和人的关系也改变了。
theo sự thay đổi của quan hệ kinh tế, chính trị, quan hệ giữa người và người cũng thay đổi.
2. biến động; đổi; thay đổi。改换;更动。
改变样式
đổi kiểu.
改变口气
đổi giọng
改变计划
đổi kế hoạch
改变战略
đổi chiến lược



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.