Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
改写


[gǎixiě]
1. sửa; sửa chữa; cải thiện。修改。
论文在吸收别人意见的基础上,改写了一次。
luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
2. viết lại。根据原著重写。
把这篇小说改写成剧本。
đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.