|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
收敛
| [shōuliǎn] | | | 1. thu lại; biến mất; vụt tắt (nụ cười, tia sáng)。(笑容、光线等)。减弱或消失。 | | | 他的笑容突然收敛了。 | | nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất. | | | 夕阳已经收敛了余辉。 | | ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng. | | | 2. bớt phóng túng。减轻放纵的程度(指言行)。 | | | 3. cầm (không để chảy)。引起有机体组织的收缩,减少腺体的分泌。 | | | 收敛剂。 | | thuốc cầm máu. |
|
|
|
|