|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
攀
 | [pān] |  | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |  | Số nét: 19 |  | Hán Việt: PHÁN | | |  | 1. leo; trèo; vịn; bám; víu (bám vào vật để leo lên)。抓住东西向上爬。 | | |  | 攀登。 | | | leo lên. | | |  | 攀树。 | | | trèo cây. | | |  | 攀着绳子往上爬。 | | | bám vào dây trèo lên. | | |  | 2. bấu víu; nhờ vả; kết thân với những người có địa vị cao hơn mình。指跟地位高的人结亲戚或拉关系。 | | |  | 高攀。 | | | kết thân với những người có địa vị cao. | | |  | 攀龙附凤。 | | | dựa dẫm vào những kẻ có quyền thế. | | |  | 3. dính líu; bắt chuyện。设法接触;牵扯。 | | |  | 攀谈。 | | | bắt chuyện. | | |  | 攀扯。 | | | dính líu. |  | Từ ghép: | | |  | 攀扯 ; 攀登 ; 攀附 ; 攀供 ; 攀龙附凤 ; 攀亲 ; 攀谈 ; 攀缘 ; 攀缘茎 ; 攀折 ; 攀枝花 |
|
|
|
|