Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[cuō]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 16
Hán Việt: TOÁT
1. tụ họp lại; tập hợp; kết hợp; tụ tập。聚合;聚拢。
2. vun; vun đống; đánh đống。用簸箕等把东西聚在一起。
撮了一簸箕土。
vun được một đống đất.
3. nhón; nhót; bốc。用手指捏住细碎的东西拿起来。
撮药。
bốc thuốc.
撮了点儿盐。
nhón một tý muối.
4. trích; trích dẫn; chọn; chiết (chỗ quan trọng); hút。摘取(要点)。
撮 要。
tóm tắt.
5. toát; toát = 1/1000 của thăng (toát = đơn vị đo thể tích, bằng 1/10 đấu = 1/20 mét khối. Nay dùng 市撮, 市撮 = 1 ml)。容量单位。十撮等于一勺。现用市撮,一市撮合一毫升。
6. 量词
a. nhúm; túm。用于手所撮取的东西。
一撮 盐。
một nhúm muối.
一撮 芝麻。
một nhúm mè.
b. nhúm; nhóm (người hoặc sự vật xấu)。借用于极少的坏人或事物。
一小撮 反动分子。
một nhóm phần tử phản động.
Từ ghép:
撮合 ; 撮箕 ; 撮口呼 ; 撮弄 ; 撮要
[zuǒ]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: TOÁT
nhúm; túm; nắm; chòm; chùm。(撮儿)量词,用于成丛的毛发。
一撮胡子
một chòm râu
Từ ghép:
撮子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.