Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[zhuàng]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 16
Hán Việt: CHÀNG
1. đụng; va chạm; đâm vào; xô phải。运动着的物体跟别的物体猛然碰上。
撞钟
đánh chuông
别让汽车撞上。
đừng để ô tô đụng phải
两个人撞了个满怀。
hai người chạm trán nhau.
2. gặp; gặp mặt。碰见。
不想见他,偏撞上他。
không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
3. thử; thử tìm。试探。
撞运气
thử thời vận; thử vận mệnh
4. liều lĩnh; đâm đầu; đâm vào。莽撞地行动。
横冲直撞
xông xáo liều lĩnh.
Từ ghép:
撞车 ; 撞沉 ; 撞冻 ; 撞毁 ; 撞击 ; 撞见 ; 撞客 ; 撞门子 ; 撞骗 ; 撞墙 ; 撞锁 ; 撞针



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.