Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[sā]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 16
Hán Việt: TÁT
1. vung; tung; rắc; vẩy; rải。放开;发出。
撒手。
vung tay.
撒网。
tung lưới.
撒传单。
rải truyền đơn.
撒腿就跑。
vắt cẳng chạy.
一撒线,风筝就上去了。
vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
2. làm càn; làm bừa; ăn vạ。尽量使出来或施展出来(贬义)。
撒泼。
la lối khóc lóc om sòm.
撒赖。
ăn vạ.
Từ ghép:
撒村 ; 撒旦 ; 撒刁 ; 撒欢儿 ; 撒谎 ; 撒娇 ; 撒酒疯 ; 撒拉族 ; 撒赖 ; 撒尿 ; 撒泼 ; 撒气 ; 撒手 ; 撒手锏 ; 撒腿 ; 撒野 ; 撒呓挣
[sǎ]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: TÁP
1. rắc; tung; vẩy。把颗粒状的东西分散着扔出去;散布(东西)。
撒种。
gieo hạt.
年糕上撒了一层白糖。
trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
2. vãi; rơi; đổ。散落;洒。
把碗端平,别撒了汤。
bưng bát cho đàng hoàng, đừng để cho đổ.
3. họ Táp。(Sǎ)姓。
Từ ghép:
撒播 ; 撒施



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.