Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[piē]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 16
Hán Việt: PHÁCH
1. bỏ đi; vứt đi; quăng đi。弃置不顾、抛弃。
撇开。
vứt đi.
把老一套都撇了。
bỏ những kiểu cũ đi.
2. vớt; hớt。从液体表面上轻轻舀。
撇油。
hớt mỡ.
撇沫儿。
hớt bọt.
Ghi chú: 另见piě。
Từ ghép:
撇开 ; 撇弃 ; 撇脱
[piě]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: PHÁCH
1. quăng; ném; vứt。平着扔出去。
撇砖头。
ném gạch.
撇手榴弹。
ném lựu đạn.
把早晨说的事撇到脑袋后头去了。
hãy quên đi những câu chuyện nói hồi sáng.
2. nét phẩy (trong chữ Hán)。(撇儿)汉字的笔画,向左斜下,形状是'丿'。
3. nét。用于象撇儿的东西。
他有两撇儿漆黑的眉毛。
hắn có hai nét lông mày đen nhánh.
Ghi chú: 另见piē
Từ ghép:
撇嘴


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.