 | [mō] |
 | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
 | Số nét: 15 |
 | Hán Việt: MÔ |
| |  | 1. mò; sờ。用手接触一下(物体)或接触后轻轻移动。 |
| |  | 我摸了摸他的脸,觉得有点儿发烧。 |
| | tôi sờ tay lên mặt anh ấy, cảm thấy anh ấy hơi bị sốt. |
| |  | 2. lần mò; tìm kiếm。用手探取。 |
| |  | 摸鱼。 |
| | mò cá. |
| |  | 他在口袋里摸了半天,摸出一张纸条来。 |
| | anh ấy lần mãi trong túi áo, tìm ra được một mẫu giấy. |
| |  | 3. tìm ra; lần mò ra; mò ra。试着了解; 试着做。 |
| |  | 摸底。 |
| | tìm hiểu cho rõ; dò ý xem. |
| |  | 逐渐摸出一套种水稻的经验来。 |
| | dần dần tìm ra được kinh nghiệm trồng lúa nước. |
| |  | 4. mò mẫm。在黑暗中行动;在认不清的道路上行走。 |
| |  | 摸了半夜才到家。 |
| | mò mẫm đến tận nửa đêm mới về đến nhà. |
 | Từ ghép: |
| |  | 摸底 ; 摸黑儿 ; 摸门儿 ; 摸索 ; 摸头 ; 摸营 |
 | [mó] |
 | Bộ: 扌(Thủ) |
 | Hán Việt: MÔN, MẠC |
| |  | mơ hồ; lơ tơ mơ (thái độ, ý kiến...)。摸棱。 |
 | Từ ghép: |
| |  | 摸棱 |