|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
摘
 | [zhāi] |  | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |  | Số nét: 15 |  | Hán Việt: TRÍCH | | |  | 1. hái; bẻ; ngắt; lấy。取(植物的花、果、叶或戴着、挂着的东西)。 | | |  | 摘梨 | | | hái lê | | |  | 摘一朵花 | | | ngắt một đoá hoa | | |  | 摘帽子 | | | bỏ mũ xuống | | |  | 把灯泡摘下来 | | | tháo bóng đèn xuống. | | |  | 2. chọn; chọn lựa。选取。 | | |  | 摘要 | | | trích chọn | | |  | 摘录 | | | trích lục; chọn chép | | |  | 3. vay; mượn; vay nóng。摘借。 | | |  | 摘了几个钱救急。 | | | vay nóng một ít tiền để cứu trợ khẩn cấp. |  | Từ ghép: | | |  | 摘编 ; 摘除 ; 摘登 ; 摘记 ; 摘借 ; 摘录 ; 摘要 ; 摘引 ; 摘由 |
|
|
|
|