Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (攤、攦)
[tān]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 14
Hán Việt: THAN
1. trải ra; bày ra; mở ra。摆开;铺平。
摊牌
đặt bài xuống
摊场
rải lúa ra hong; sân phơi lúa.
把凉席摊在床上。
trải chiếu ra giường.
许多事情一摊到桌面上来,是非立时分明。
rất nhiều việc hễ đem ra bàn bạc đúng hay sai là rõ ràng ngay.
2. sạp; quầy (hàng)。(摊儿)设在路旁、广场上的售货处。
地摊儿。
sạp hàng bày trên lề đường.
水果摊儿。
sạp trái cây
3. vũng。量词,用于摊开的糊状物。
一摊血
một vũng máu
一摊稀泥
một vũng bùn
4. tráng (trứng, bánh...)。烹饪方法,把糊状食物倒在锅中摊开成为薄片。
摊鸡蛋
tráng trứng; ráng trứng
摊煎饼
tráng bánh
5. phân chia; phân bổ; chia。分担。
分摊
phân chia
摊派
phân bổ
一人仅摊五元钱。
mỗi người chỉ được chia năm đồng.
6. rơi vào; gặp phải (thường chỉ việc không vừa ý.)。碰到;落到(多指不如意的事情)。
事情虽小,摊在他身上就受不了。
việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
Từ ghép:
摊场 ; 摊点 ; 摊贩 ; 摊牌 ; 摊派 ; 摊手 ; 摊售 ; 摊位 ; 摊子


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.