|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
摆弄
 | [bǎinòng] | | |  | 1. loay hoay; hí hoáy; dọn tới dọn lui; dời qua dời lại; nghịch vớ vẩn; đu đưa; lắc lư; sửa chữa. 反复拔动或移动。 | | |  | 一个战士正在那里摆弄枪栓。 | | | một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó | | |  | 2. thao túng; chi phối; thống trị; đùa bỡn; trêu chọc; chơi (giở thủ đoạn). 摆布2;玩弄。 | | |  | 受人摆弄 | | | bị trêu chọc. |  | 方 | | |  | 3. làm một công việc gì đó。做某项工作。 | | |  | 摆弄牲口,他是行家。 | | | về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề. | | |  | 摆弄文字,我可不行。 | | | việc viết lách, chắc tôi không kham nổi |
|
|
|
|