|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
搭配
| [dāpèi] | | | 1. phối hợp; kèm theo; trộn lẫn。按一定要求安排分配。 | | | 车、犁、耙、套、鞭等农具,随牲口合理搭配。 | | nông cụ như xe, cào... phải dùng phối hợp với gia súc cho hợp lý. | | | 这两个词搭配得不适当。 | | hai từ này đi với nhau không hợp. | | | 2. kết hợp。配合;配搭。 | | | 师徒两人搭配得十分合拍。 | | hai thầy trò kết hợp ăn ý. | | | 3. tương xứng; xứng; hợp。相称。 | | | 两人一高一矮,站在一起不搭配。 | | hai người một cao một thấp, đứng chung không xứng. |
|
|
|
|