Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (揷)
[chā]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 13
Hán Việt: THÁP, SÁP
1. cắm vào; chọc vào; xuyên vào; cấy。长形或片状的东西放进、挤入、刺进或穿入别的东西里。
插 秧。
cấy mạ.
双峰插云。
hai đỉnh núi ẩn mình trong mây.
插翅难飞。
có cánh cũng không thoát được; chạy đằng trời.
2. chêm vào; nhúng; cắm; chen; chen vào; xen vào; cài vào。中间加进去或加进中间去。
插手。
nhúng tay vào.
插花地。
cắm xen hoa vào.
插一句话。
chen thêm một câu.
Từ ghép:
插班 ; 插车 ; 插翅难飞 ; 插戴 ; 插定 ; 插队 ; 插关儿 ; 插花 ; 插话 ; 插画 ; 插架 ; 插脚 ; 插犋 ; 插科打诨 ; 插孔 ; 插口 ; 插口 ; 插屏 ; 插曲 ; 插入 ; 插入语 ; 插入杂交 ; 插身 ; 插手 ; 插条 ; 插头 ; 插图 ; 插销 ; 插叙 ; 插言 ; 插秧 ; 插页 ; 插枝 ; 插足 ; 插嘴 ; 插座



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.