 | [dī] |
 | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
 | Số nét: 13 |
 | Hán Việt: ĐỀ |
| |  | xách; cầm。义同'提'1.。用于下列各条。 |
| |  | Ghi chú: 另见tí |
 | Từ ghép: |
| |  | 提防 ; 提溜 |
 | [tí] |
 | Bộ: 扌(Thủ) |
 | Hán Việt: ĐỀ |
| |  | 1. xách; nhấc。垂手拿着(有提梁、绳套之类的东西)。 |
| |  | 手里提着个篮子。 |
| | tay xách chiếc làn. |
| |  | 我去提一壶水来。 |
| | tôi đi xách một ấm nước. |
| |  | 提心吊胆。 |
| | thấp thỏm lo âu |
| |  | 2. nâng lên。使事物由下往上移。 |
| |  | 提高 |
| | nâng lên cao |
| |  | 提升 |
| | nâng chuyển lên cao. |
| |  | 提神 |
| | làm cho tỉnh táo; kích thích tinh thần. |
| |  | 3. thay đổi; xê dịch lên trước。把预定的期限往前挪。 |
| |  | 提前 |
| | trước; sớm hơn (thời gian đã định). |
| |  | 提早 |
| | trườc thời gian; trước thời hạn; sớm hơn. |
| |  | 4. đề ra; đưa ra; nêu ra。指出或举出。 |
| |  | 提醒 |
| | thức tỉnh; nhắc nhở |
| |  | 提意见 |
| | đưa ra ý kiến |
| |  | 提问题 |
| | đặt câu hỏi; nêu vấn đề |
| |  | 5. lấy ra。提取。 |
| |  | 提炼 |
| | chiết xuất; chắt lọc; tôi luyện. |
| |  | 提款 |
| | lấy tiền; rút tiền |
| |  | 提货 |
| | lấy hàng hoá |
| |  | 6. dẫn ra; dẫn đưa ra。把犯人从关押的地方带出来。 |
| |  | 提讯 |
| | đýa ra hỏi cung; đưa ra thẩm vấn |
| |  | 提犯人 |
| | dẫn phạm nhân ra |
| |  | 7. nói; đề cập; nhắc đến; nhắc。谈(起、到)。 |
| |  | 旧事重提 |
| | nhắc lại chuyện xưa. |
| |  | 一提起这件事来他就好笑。 |
| | hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười. |
| |  | 他跟父亲提到要参加农业劳动的事。 |
| | anh ấy nói với bố muốn tham gia lao động nông nghiệp. |
| |  | 不值一提 |
| | có gì đáng nhắc đến đâu. |
| |  | 8. gáo。舀油、酒等的器具,有很长的把儿,往往按所舀液体的斤两制成大小不等的一套。 |
| |  | 油提 |
| | gáo múc dầu |
| |  | 酒提 |
| | gáo múc rượu |
| |  | 9. nét hất (trong chữ Hán)。汉字的笔画,即挑5.。10. họ Đề。姓。 |
| |  | Ghi chú: 另见dī |
 | Từ ghép: |
| |  | 提案 ; 提拔 ; 提包 ; 提倡 ; 提成 ; 提纯 ; 提词 ; 提单 ; 提调 ; 提纲 ; 提纲挈领 ; 提高 ; 提供 ; 提灌 ; 提行 ; 提盒 ; 提花 ; 提货 ; 提交 ; 提篮 ; 提炼 ; 提梁 ; 提留 ; 提名 ; 提起 ; 提前 ; 提挈 ; 提亲 ; 提琴 ; 提请 ; 提取 ; 提神 ; 提审 ; 提升 ; 提示 ; 提问 ; 提箱 ; 提携 ; 提心吊胆 ; 提醒 ; 提选 ; 提讯 ; 提要 ; 提议 ; 提早 ; 提制 ; 提子 |