Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
推敲


[tuīqiāo]
cân nhắc; đắn đo; cân nhắc đắn đo。传说唐代诗人贾岛骑着驴做诗,得到'鸟宿池边树,僧敲月下门'两句。第二句的'敲'字又想改用'推'字,犹豫不决,就用手做推、敲的样子,无意中碰上了韩愈,向韩愈说明原委。 韩愈想了一会儿说,用'敲'字好(见于《苕溪渔隐丛话》卷十九引《刘公嘉话》)。后人就用'推敲'来比喻 斟酌字句,反复琢磨。
反复推敲
cân nhắc đắn đo
推敲词句
cân nhắc câu chữ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.