Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[qiā]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 12
Hán Việt: CÁP
1. ngắt; cấu; bấm; véo; vặt。用指甲按;用拇指和另一个指头使劲捏或截断。
掐两下也可以止痒。
cấu vài cái có thể hết ngứa.
不要掐公园里的花儿。
không nên ngắt hoa trong công viên.
把豆芽菜的须子掐一掐。
lặt giá; nhặt giá.
2. bóp。用手的虎口紧紧按住。
一把掐往。
bóp chặt.
3. nắm; chét; dúm; túm。 (掐儿)拇指和另一手指尖相对握着的数量。
一掐儿韭菜。
một nắm hẹ.
Từ ghép:
掐巴 ; 掐诀 ; 掐算 ; 掐头去尾 ; 掐子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.