|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
掉队
| [diàoduì] | | | 1. tụt lại phía sau; rớt lại phía sau; lạc đơn vị。结队行走时落在队伍的后面。 | | | 在接连三天的急行军中,没有一个人掉队。 | | trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau. | | | 2. lạc hậu; tụt hậu。比喻落在客观形势的后边。 | | | 只有加紧学习才不致掉队。 | | chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu |
|
|
|
|