|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
掂量
| [diānliáng] | | | 1. ước lượng; ước chừng; áng chừng (trọng lượng bằng tay)。掂。 | | | 他掂量了一下西瓜,说有八斤来重。 | | anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại. | | | 2. cân nhắc; suy nghĩ; suy tính。斟酌。 | | | 事情就是这些,各组回去掂量着办得了。 | | công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi. | | | 你好好掂量 掂量老师这句话的分量。 | | anh hãy cân nhắc câu nói của thầy. |
|
|
|
|