Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[pěng]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 12
Hán Việt: BỔNG
1. nâng; bê; bưng。用双手托。
捧着花生来。
bưng đậu phụng lại.
双手捧住孩子的脸。
hai tay nâng mặt đứa bé lên.
2. vốc; bốc; nắm。用于能捧的东西。
一捧枣儿。
một nắm táo.
捧了两捧米。
vốc hai vốc gạo.
3. tâng bốc; tán tụng。奉承人或代人吹嘘。
捧场。
cổ động; cổ vũ; lăng xê.
Từ ghép:
捧场 ; 捧腹 ; 捧哏



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.