|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
捅
 | Từ phồn thể: (樋) |  | [tǒng] |  | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |  | Số nét: 11 |  | Hán Việt: THỐNG | | |  | 1. đâm; chọc。戳;扎。 | | |  | 捅了一刀 | | | đâm một dao | | |  | 他把窗户纸捅了个大窟窿。 | | | nó chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi. | | |  | 2. đụng; va。碰;触动。 | | |  | 我用胳膊肘捅了他一下。 | | | tôi lấy khuỷu tay đụng anh ấy một cái. | | |  | 3. vạch trần; lật tẩy; bóc trần。戳穿;揭露。 | | |  | 他是个直性人,把看到的事儿都捅出来了。 | | | anh ấy là người thẳng tính, thấy điều gì đều nói thẳng ra hết. |  | Từ ghép: | | |  | 捅咕 ; 捅篓子 ; 捅马蜂窝 |
|
|
|
|