|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
挤
 | Từ phồn thể: (擠) |  | [jǐ] |  | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |  | Số nét: 10 |  | Hán Việt: TỄ | | |  | 1. chen chúc; dồn đống (người, vật); dồn lại; tập trung (sự việc)。(人、物)紧紧靠拢在一起;(事情)集中在同一时间内。 | | |  | 挤做一团。 | | | dồn lại thành một đoàn. | | |  | 屋里挤满了人。 | | | trong nhà chen chúc đầy người. | | |  | 稿件很挤。 | | | bản thảo chất đống. | | |  | 事情全挤在一块儿了。 | | | việc dồn cả một đống. | | |  | 2. chen; lách。在拥挤的环境中用身体排开人或物。 | | |  | 人多挤不进来。 | | | người đông không chen vào được. | | |  | 3. vắt; bóp; nặn。用压力使从孔隙中出来。 | | |  | 挤牛奶。 | | | vắt sữa. | | |  | 挤牙膏。 | | | nặn kem đánh răng. | | |  | 他的学习时间是挤出来的。 | | | anh ấy giành được một ít thời gian để học tập. |  | Từ ghép: | | |  | 挤兑 ; 挤对 ; 挤咕 ; 挤挤插插 |
|
|
|
|