|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
挣
 | [zhēng] |  | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |  | Số nét: 10 |  | Hán Việt: TRANH | | |  | giãy; giãy giụa; gắng gượng; quẫy。挣扎。用力支撑。 | | |  | 垂死挣 | | | giãy chết | | |  | 病人挣着坐起来。 | | | người bệnh gắng gượng ngồi dậy. | | |  | 挣了好半天才死了。 | | | giãy giụa mãi mới chết. |  | [zhèng] |  | Bộ: 扌(Thủ) |  | Hán Việt: TRANH | | |  | 1. giãy; quẫy; vùng ra。用力使自己摆脱束缚。 | | |  | 挣脱枷锁。 | | | thoát khỏi sự kiềm toả. | | |  | 把捆绑的绳子挣开了。 | | | thoát khỏi xiềng xích. | | |  | 2. kiếm (bằng sức lao động)。用劳动换取。 | | |  | 挣钱 | | | kiếm tiền |  | Từ ghép: | | |  | 挣揣 ; 挣命 |
|
|
|
|