Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (挾)
[xié]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: HIỆP
1. kẹp; cắp (bằng cánh tay)。用胳膊夹住。
挟泰山以超北海(比喻做办不到的事)。
cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
2. ép buộc; bắt buộc。挟制。
要挟。
nên ép buộc; phải ép buộc
3. ôm (hận)。心里怀着(怨恨等)。
挟嫌。
ôm mối hận
挟恨。
ôm hận
Ghi chú: 另见'夹'jiā
Từ ghép:
挟持 ; 挟嫌 ; 挟制



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.