|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
挎
| [kuà] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 10 | | Hán Việt: KHOA | | | 1. cắp; xách; khoác; dắt。胳膊弯起来挂住或钩住东西。 | | | 挎着篮子。 | | xách giỏ。 | | | 两个孩子挎着胳膊向学校走去。 | | hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường. | | | 2. đeo; vác。把东西挂在肩头,脖颈或腰里。 | | | 挎着照相机。 | | đeo máy chụp hình. | | Từ ghép: | | | 挎包 ; 挎斗 |
|
|
|
|