|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
挎
![](img/dict/02C013DD.png) | [kuà] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 10 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: KHOA | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. cắp; xách; khoác; dắt。胳膊弯起来挂住或钩住东西。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 挎着篮子。 | | xách giỏ。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 两个孩子挎着胳膊向学校走去。 | | hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. đeo; vác。把东西挂在肩头,脖颈或腰里。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 挎着照相机。 | | đeo máy chụp hình. | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 挎包 ; 挎斗 |
|
|
|
|