| [àn] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: ÁN |
| | 1. ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp。用手或指头压。 |
| | 按 电铃 |
| bấm chuông |
| | 按 图钉 |
| đóng đinh rệp |
| | 2. ỉm; ỉm đi; gác lại; bỏ; đình chỉ。压住;搁下。 |
| | 按 下此事不说。 |
| ỉm việc đó đi không nói |
| | 3. nén; dằn; kìm chế; ức chế; hạn chế。抑制。 |
| | 按 不住心头怒火 |
| không dằn được cơn tức giận |
| | 4. giữ; đè; đè giữ không cho nhúc nhích。用手压住不动。 |
| | 按 剑。 |
| đè lên đốc gươm |
| | 5. theo; dựa vào。依照。 |
| | 按 制度办事 |
| làm việc theo đúng chế độ |
| 书 |
| | 6. tra cứu; đối chiếu。考查;核对。 |
| | 有原文可按 |
| có nguyên văn thì có thể đối chiếu được |
| | 7. bình chú; chú thích; ghi thêm lời chú; soạn giả ghi chú (biên tập, tác giả)。(编者;作者等)加按语。 |
| Từ ghép: |
| | 按兵不动 ; 按部就班 ; 按键 ; 按酒 ; 按劳分配 ; 按理 ; 按铃 ; 按脉 ; 按摩 ; 按捺 ; 按耐 ; 按期 ; 按时 ; 按说 ; 按图索骥 ; 按蚊 ; 按需分配 ; 按压 ; 按验 ; 按语 ; 按照 |