 | [zhǐshì] |
| |  | 1. chỉ thị。指给人看。 |
| |  | 指示剂 |
| | chất chỉ thị; thuốc chỉ thị (hoá học) |
| |  | 指示代词 |
| | đại từ chỉ thị |
| |  | 中央的指示 |
| | chỉ thị của trung ương |
| |  | 政府发出抗旱指示 |
| | chính phủ ra chỉ thị chống hạn. |
| |  | 按指示办事 |
| | làm theo chỉ thị. |
| |  | 2. chỉ thị (nguyên tắc và phương pháp mà cấp trên đưa ra cho cấp dưới làm theo.)。上级对下级或长辈对晚辈说明处理某个问题的原则和方法。 |
| |  | 局长指示我们必须按期完成任务。 |
| | cục trưởng ra chỉ thị chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. |
| |  | 3. chỉ thị (văn tự hoặc lời nói mà cấp trên chỉ thị cho cấp dưới.)。指示下级或晚辈的话或文字。 |
| |  | 执行上级的指示。 |
| | chấp hành chỉ thị của cấp trên. |