|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
挂钩
 | [guàgōu] | | |  | 1. nóc; nối (hai toa xe lại với nhau)。用钩把两节车厢连接起来。 | | |  | 2. móc nối; móc ngoặc; đặt quan hệ; thiết lập quan hệ; liên hệ (ví với sự liên hệ với nhau)。比喻建立某种联系。 | | |  | 基层供销社直接跟产地挂钩。 | | | hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất. | | |  | 这两个单位早就挂起钩来了。 | | | hai đơn vị này đã thiết lập quan hệ với nhau. | | |  | 3. rơ-moóc; móc。用来吊起重物或把车厢等连接起来的钩。 | | |  | 吊车挂钩 | | | móc của cần cẩu. | | |  | 火车挂钩 | | | móc toa xe lửa |
|
|
|
|