Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
挂号


[guàhào]
1. đăng ký; ghi tên; lấy số; đăng ký lấy số。为了确定次序并便于查考而编号登记。
看病要先挂号
khám bệnh nên lấy số trước.
2. bảo đảm; gửi bảo đảm (thư từ)。重要信件和印刷品付邮时由邮电局登记编号,给收据,叫挂号。挂号邮件如有遗失,由邮电局负责追查。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.