Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[gǒng]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: CỦNG
1. chắp tay。两手相合,臂的前部上举。
拱手
chắp tay
2. vây quanh; quay quanh; vây bọc。环绕。
拱卫
bảo vệ chung quanh
众星拱月
các ngôi sao vây quanh mặt trăng
四山环拱的大湖
hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
3. khom lưng; uốn cong; co lại。肢体弯曲成弧形。
拱肩缩背
khom người lại
黑猫拱了拱腰
con mèo đen thu mình khom lưng lại.
4. vòm; vòng cung。建筑物成弧形的。
拱门
cổng vòm; cửa vòng cung
连拱坝
đập nước nhiều vòm
5. đẩy; đùn; ủi; chui ra。用身体撞动别的东西或拨开土地等物体。
用身子拱开了大门。
lấy thân đẩy cửa ra.
猪用嘴拱地。
lợn dùng mõm ủi đất.
蚯蚓从地下拱出许多土来
con giun từ dưới đất đùn đất lên rất nhiều.
一个小孩儿从人群里拱出去了。
đứa bé từ trong đám đông chui ra.
6. nhú; đâm ra。植物生长,从土里向外钻或顶。
苗儿拱出土了。
mầm nhú lên khỏi đất.
Từ ghép:
拱抱 ; 拱壁 ; 拱火 ; 拱门 ; 拱棚 ; 拱桥 ; 拱让 ; 拱手 ; 拱卫 ; 拱券



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.