 | Từ phồn thể: (撥) |
 | [bō] |
 | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
 | Số nét: 9 |
 | Hán Việt: BÁT |
 | 动 |
| |  | 1. đẩy; ẩy; gẩy; quạt; gạt; vén (dùng sức vung ngang tay chân hoặc que, gậy khiến đồ vật di động)。手脚或棍棒等横着用力,使东西移动。 |
| |  | 拨门。 |
| | ẩy cửa |
| |  | 拨船。 |
| | đẩy thuyền |
| |  | 拨开云雾。 |
| | vén mây mù |
 | 动 |
| |  | 2. phát; cấp; trích; rút; chi; điều; phân phối。分出一部分发给;调配。 |
| |  | 拨粮。 |
| | phân phối lương thực |
| |  | 拨款。 |
| | cấp kinh phí; chi một khoản tiền |
| |  | 拨两个人到锻工车间工作。 |
| | điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc |
 | 动 |
| |  | 3. quay; vặn; nhể; lể; khêu; cạy; nạy; quay lại。掉转。 |
| |  | 拨头便往回走。 |
| | quay đầu đi trở về |
 | 量 |
| |  | 4. bọn; lũ; tốp; toán; đám; nhóm; đợt。拨子、拨儿:用于人的分组;伙。 |
| |  | 工人们分成两拨儿干活。 |
| | công nhân chia làm hai nhóm làm việc |
| |  | 大家轮着拨儿休息。 |
| | mọi người thay phiên nhau nghỉ ngơi từng đợt |
 | Từ ghép: |
| |  | 拨动 ; 拨发 ; 拨付 ; 拨给 ; 拨工 ; 拨号 ; 拨火 ; 拨火棒 ; 拨火棍 ; 拨火儿 ; 拨开 ; 拨款 ; 拨拉 ; 拨剌 ; 拨浪鼓 ; 拨楞 ; 拨乱反正 ; 拨乱反治 ; 拨慢 ; 拨弄 ; 拨冗 ; 拨云见日 ; 拨正 ; 拨子 |