|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
拦
| Từ phồn thể: (攔) | | [lán] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 9 | | Hán Việt: LAN | | | 1. chặn; chắn; ngăn; cản; ngăn cản。不让通过;阻挡。 | | | 前面有一个道河拦住了去路。 | | phía trước có con sông chặn mất đường đi. | | | 你愿意去就去吧,家里决不拦你。 | | anh muốn đi thì đi, trong nhà chẳng có ai ngăn cản anh cả. | | | 他刚要说话,被他哥哥拦回去了。 | | nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay. | | | 2. chèn (một bộ phận nào đó)。当;正对着(某个部分)。 | | Từ ghép: | | | 拦挡 ; 拦道木 ; 拦柜 ; 拦河坝 ; 拦洪坝 ; 拦击 ; 拦劫 ; 拦截 ; 拦路 ; 拦路虎 ; 拦网 ; 拦蓄 ; 拦腰 ; 拦阻 |
|
|
|
|