|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
拢
 | Từ phồn thể: (攏) |  | [lǒng] |  | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |  | Số nét: 9 |  | Hán Việt: LŨNG | | |  | 1. khép lại。合上。 | | |  | 他笑得嘴都合不拢了。 | | | amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được. | | |  | 2. áp sát; cập sát。靠近;到达。 | | |  | 拢岸。 | | | áp sát bờ. | | |  | 靠拢。 | | | cập sát vào; áp sát vào. | | |  | 快拢工地了。 | | | sắp tới công trường rồi. | | |  | 3. gộp lại; cộng lại; ôm lấy; bó lại。使不松散或不离开;收拢。 | | |  | 归拢。 | | | gộp lại. | | |  | 用绳子把柴火拢住。 | | | lấy dây bó củi lại. | | |  | 把孩子拢在怀里。 | | | ôm đứa trẻ vào trong lòng. |  | Từ ghép: | | |  | 拢岸 ; 拢共 ; 拢音 ; 拢子 ; 拢总 |
|
|
|
|