|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
拢
![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (攏) | ![](img/dict/02C013DD.png) | [lǒng] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 9 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: LŨNG | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. khép lại。合上。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 他笑得嘴都合不拢了。 | | amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. áp sát; cập sát。靠近;到达。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 拢岸。 | | áp sát bờ. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 靠拢。 | | cập sát vào; áp sát vào. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 快拢工地了。 | | sắp tới công trường rồi. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. gộp lại; cộng lại; ôm lấy; bó lại。使不松散或不离开;收拢。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 归拢。 | | gộp lại. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 用绳子把柴火拢住。 | | lấy dây bó củi lại. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 把孩子拢在怀里。 | | ôm đứa trẻ vào trong lòng. | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 拢岸 ; 拢共 ; 拢音 ; 拢子 ; 拢总 |
|
|
|
|