Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[bài]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: BÁI
1. lạy; vái (nghi lễ biểu thị sự tôn kính). 旧时行礼。表示敬意的礼节。
回拜
vái chào đáp lễ
跪拜
quỳ lạy
2. đáp lễ; gặp mặt hành lễ, bày tỏ ý chúc mừng. 见面行礼表示祝贺。
拜寿
mừng thọ
拜年
chúc Tết
3. thăm hỏi; chào hỏi. 拜访。
4. làm lễ tấn phong; bái làm... 用一定的礼节授予某种名位。
拜相
tôn làm thừa tướng (tướng)
拜将
phong làm tướng
5. bái; thờ; cung kính kết giao. 恭敬地与对方结成某种关系。
拜他为师。
bái ông ấy làm thầy
拜把子
kết nghĩa anh em
6. bái; xin nhận (lời nói tôn kính, dùng trong giao tiếp). 敬辞,用于人事往来。
拜领
bái lĩnh; xin nhận lãnh
拜读大作。
xin bái đọc đại tác phẩm
7. họ Bái。 姓。
Từ ghép:
拜把子 ; 拜拜 ; 拜忏 ; 拜辞 ; 拜赐 ; 拜倒 ; 拜倒辕门 ; 拜祷 ; 拜垫 ; 拜读 ; 拜恩私室 ; 拜访 ; 拜佛 ; 拜服 ; 拜官 ; 拜会 ; 拜火教 ; 拜见 ; 拜将封侯 ; 拜教 ; 拜节 ; 拜金 ; 拜金主义 ; 拜爵 ; 拜客 ; 拜恳 ; 拜聆 ; 拜领 ; 拜门 ; 拜盟 ; 拜年 ; 拜请 ; 拜认 ; 拜扫 ; 拜师 ; 拜识 ; 拜手 ; 拜寿 ; 拜堂 ; 拜天地 ; 拜托 ; 拜望 ; 拜物教 ; 拜下风 ; 拜匣 ; 拜谢 ; 拜谒



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.