|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
拘束
| [jūshù] | | | 1. hạn chế; hà khắc; khắc nghiệt; gò bó; ép buộc; thúc ép; cưỡng ép; câu thúc。对人的言语行动加以不必要的限制;过分约束。 | | | 不要拘束孩子的正当活动。 | | đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ. | | | 2. nhút nhát; mất tự nhiên; không tự nhiên。过分约束自己,显得不自然。 | | | 她见了生人,显得有点拘束。 | | cô ta gặp người lạ, lộ vẻ mất tự nhiên. |
|
|
|
|