|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
拔尖兒
 | [bájiānr] | | |  | 1. xuất chúng; hơn người; số một; đứng đầu. 超出一般;出眾。 | | |  | 他們種的花生,產量高,質量好,在我們縣里算是拔尖兒的。 | | | đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta. | | |  | 2. nổi trội; chơi trội; làm nổi . 突出個人;出風頭。 | | |  | 他好逞強,遇事愛拔尖兒。 | | | anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội. |
|
|
|
|