Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[bá]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: BẠT
1. nhổ; rút; tuốt; loại bỏ。 把东西抽出;连根拽出。
拔草
nhổ cỏ
拔剑
rút gươm
拔了祸根
đã loại bỏ xong mầm tai hoạ
2. hút; hút ra。吸出(毒气等)。
拔毒
hút nọc độc ra
拔火
giác hút (chữa bệnh)
3. lựa chọn (nhân tài); đưa vào danh sách; tuyển; kén; đưa cao, nâng cao; cất cao。挑选;提升。
选拔
lựa chọn
拔嗓子
cất cao giọng
4. nhổ; hút; rút; kéo ra ngoài; đoạt lấy; đánh chiếm; sang bằng。夺出; 夺取。
连拔敌人4个据点
nhổ liền 4 cứ điểm của giặc
5. vượt lên; nhô lên; hơn; vượt bậc。高出;超出。
海拔
độ cao so với mực nước biển
出类拔萃
xuất chúng; siêu quần bạt tuỵ; nổi hẳn lên.
6. ngâm; ngâm nước lạnh。把东西放在凉水里泡。
把肉放在水里拔一拔
cho thịt vào nước ngâm một chút.
Từ ghép:
拔白 ; 拔本塞原 ; 拔不出腿 ; 拔步 ; 拔城 ; 拔除 ; 拔萃 ; 拔刀相助 ; 拔地 ; 拔钉子 ; 拔毒 ; 拔缝 ; 拔份儿 ; 拔高 ; 拔罐子 ; 拔海 ; 拔河 ; 拔尖儿 ; 拔节 ; 拔举 ; 拔锚 ; 拔茅连茹 ; 拔苗助长 ; 拔取 ; 拔群 ; 拔山举鼎 ; 拔树寻根 ; 拔腿 ; 拔营 ; 拔擢



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.