Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (搨)
[tà]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: THÁC, THÁP
bản dập。把碑刻、铜器等的形状和上面的文字、图形印下来,方法是在物体上蒙一层薄纸,先拍打使凹凸分明,然后上墨,显出文字、图像来。
拓印
in dập
把碑文拓下来。
đem tấm bia đi khắc.
Ghi chú: 另见tụ
Từ ghép:
拓本 ; 拓片
[tuò]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: THÁC
1. mở (đất, đường)。开辟(土地、道路)。
开拓
mở
拓荒
khai hoang; vỡ hoang; khai phá
公路拓宽工程。
công trình mở rộng đường quốc lộ.
2. họ Thác。姓。
Ghi chú: 另见tà
Từ ghép:
拓荒 ; 拓宽 ; 拓扑学



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.