Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[guǎi]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: QUẢI
1. rẽ; ngoặt; quẹo。转变方向。
那人拐进胡同里去了。
người ấy quẹo vào ngõ rồi.
前面不能通行,拐回来吧!
phía trước không đi được, quay lại thôi!
2. góc; hốc; xó; nơi gấp khúc。弯曲处;角。
墙拐
góc tường
门拐
góc cửa
3. cà nhắc; tập tễnh。瘸。
他一拐一拐地走了过来。
nó tập tễnh đi đến.
4. số 7。说数字时用来代替'7'。
5. cái nạng (của người què hoặc cụt chân)。下肢患病或有残疾的人走路拄的棍子,上端有短横木便于放在腋下拄着走。
6. lừa gạt; lừa đảo; cuỗm tiền; thụt két。拐骗。
诱拐
dụ dỗ
拐款潜逃。
cuỗm tiền bỏ trốn.
Từ ghép:
拐棒 ; 拐脖儿 ; 拐带 ; 拐棍 ; 拐角 ; 拐卖 ; 拐骗 ; 拐弯 ; 拐弯抹角 ; 拐杖 ; 拐子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.