Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
拉扯


[lā·che]
1. lôi kéo; giữ。拉。
你拉扯住他、别让他再出去。
anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
2. nuôi dưỡng; nuôi nấng。辛勤抚养。
屎一把、尿一把,大妈才把你拉扯大。
hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
3. nâng đỡ; đề bạt。扶助;提拔。
师傅见他有出息,愿意特别拉扯他一把。
sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta.
4. cấu kết; thông đồng; lôi kéo (làm việc xấu)。勾结;拉拢。
5. liên luỵ; dính dáng。牵扯;牵涉。
你自己做事自己承当,不要拉扯别人。
việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
6. chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; chuyện trò。闲谈。
李大嫂急着要出门,无心跟他拉扯。
chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.