| [lā·che] |
| | 1. lôi kéo; giữ。拉。 |
| | 你拉扯住他、别让他再出去。 |
| anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa. |
| | 2. nuôi dưỡng; nuôi nấng。辛勤抚养。 |
| | 屎一把、尿一把,大妈才把你拉扯大。 |
| hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn. |
| | 3. nâng đỡ; đề bạt。扶助;提拔。 |
| | 师傅见他有出息,愿意特别拉扯他一把。 |
| sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta. |
| | 4. cấu kết; thông đồng; lôi kéo (làm việc xấu)。勾结;拉拢。 |
| | 5. liên luỵ; dính dáng。牵扯;牵涉。 |
| | 你自己做事自己承当,不要拉扯别人。 |
| việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác. |
| | 6. chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; chuyện trò。闲谈。 |
| | 李大嫂急着要出门,无心跟他拉扯。 |
| chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy. |