Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (擔)
[dān]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: ĐẢM
1. gánh。用肩膀挑。
担水
gánh nước
人家两个人抬一筐,他一个人担两筐。
người ta hai người khiêng một sọt, một mình nó gánh hai sọt.
2. nhận; chịu; gánh; gánh trách nhiệm; gánh vác; đảm đương。担负;承当。
分担
chia sẻ
把任务担起来。
gánh lấy nhiệm vụ
承担
đảm đương; gánh vác.
你叫我师傅,我可担不起(不敢当)。
anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
Ghi chú: 另见 dàn
Từ ghép:
担保 ; 担不是 ; 担沉重 ; 担承 ; 担待 ; 担当 ; 担负 ; 担搁 ; 担架 ; 担惊 ; 担惊受怕 ; 担名 ; 担任 ; 担受 ; 担心 ; 担忧 ; 担子
Từ phồn thể: (擔)
[dàn]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: ĐẢM
1. gánh。担子。
货郎担
gánh hàng rong.
2. đảm (đơn vị đo lường của Trung Quốc bằng 50 kg.)。重量单位,100斤等于1担。
3. gánh (lượng từ)。量词,用于成担的东西。
一担水
một gánh nước
两担柴
hai gánh củi
Ghi chú: 另见dān
Từ ghép:
担担面 ; 担子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.