|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
抿
![](img/dict/02C013DD.png) | [mǐn] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 9 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: MÂN | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. chải tóc; chải。用小刷子蘸水或油抹(头发等)。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 抿了抿头发。 | | chải tóc một cái. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. nhếch; giương; vểnh; vung (miệng, tai, đôi cánh) 。(嘴、 耳朵, 翅膀等)稍稍合拢; 收敛。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 抿着嘴笑。 | | nhếch miệng cười. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 小兔子跑着跑着,忽然两耳向后一抿,站住了。 | | con thỏ nhỏ đang chạy, đột nhiên nhếch nhếch tai về phía sau rồi đứng lại. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 水鸟儿一抿翅膀,钻入水中。 | | chim nước giương đôi cánh xuyên mình vào lòng nước. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. nhấp; nhắp。嘴唇轻轻地沾一下碗或杯子,略微喝一点。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 抿了一口酒。 | | nhấp một ngụm rượu. | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 抿子 |
|
|
|
|