Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[bào]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: BÃO
1. bế; bồng; ẳm; ôm。用手臂围住。
母亲抱 着孩子
mẹ bế con
2. có (có con hoặc cháu lần đầu)。初次得到(儿子或孩子)。
听说你抱 孙子了
nghe nói anh đã có cháu rồi.
3. nhận nuôi。领养(孩子)。
4. hợp lại; xúm lại; kết hợp; gom lại。结合在一起。
抱 成团体,就会有力量。
kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
5. vừa vặn; khít; vừa khít。(衣、鞋)大小合适。
这件衣服抱身儿。
bộ này vừa vặn quá
这双鞋抱脚儿。
đôi giầy khít chân quá
6. ấp ủ trong lòng; ôm; mang (phương cách, ý kiến)。心里存着(想法、意见)。
7. một ôm。表示两臂合围的量。
一抱草。
một ôm cỏ
8. ấp; ấp ủ。孵(卵成雏)。
抱小鸡儿。
ấp ủ gà con
抱窝。
ấp trứng
Từ ghép:
抱病 ; 抱不平 ; 抱残守缺 ; 抱成一团 ; 抱草瘟 ; 抱持 ; 抱粗腿 ; 抱蛋 ; 抱佛脚 ; 抱负 ; 抱关 ; 抱憾 ; 抱恨 ; 抱恨终天 ; 抱脚 ; 抱愧 ; 抱歉 ; 抱屈 ; 抱拳 ; 抱厦 ; 抱头大哭 ; 抱头鼠窜 ; 抱团儿 ; 抱团体 ; 抱娃娃 ; 抱委屈 ; 抱窝 ; 抱瓮灌畦 ; 抱薪救火 ; 抱养 ; 抱腰 ; 抱一头儿 ; 抱怨 ; 抱柱



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.