|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
抬
| Từ phồn thể: (擡) | | [tái] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 9 | | Hán Việt: ĐÀI | | | 1. giơ lên; đưa lên; ngẩng。往上托;举。 | | | 抬手 | | giơ tay lên | | | 抬起头来。 | | ngẩng đầu lên | | | 抬价 | | lên giá; tăng giá | | | 2. khiêng; nhấc; nâng (dùng cả tay và vai)。共同用手或肩膀搬东西。 | | | 抬担架 | | khiêng cáng | | | 把桌子抬过来。 | | khiêng bàn | | | 3. tranh cãi。指抬杠。 | | | 他们两人一谈到这个问题,抬起来就没完。 | | hai người đó vừa nói đến chuyện này là cãi nhau không dứt. | | 量 | | | 4. 量词,用于两人抬的东西。 | | | 十抬妆奁 | | mười thùng của hồi môn. | | Từ ghép: | | | 抬爱 ; 抬秤 ; 抬杠 ; 抬盒 ; 抬肩 ; 抬轿子 ; 抬举 ; 抬裉 ; 抬升 ; 抬头 ; 抬头纹 |
|
|
|
|