Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
报销


[bàoxiāo]
1. thanh toán (báo cáo với cấp trên để thanh toán các khoản tiền tạm ứng hoặc các khoản tiền thu chi kê trong hoá đơn.) 把领用款项或收支帐目开列清单,报告上级核销。
车费可以凭票报销
tiền vé xe có thể thanh toán theo vé
2. thanh lý。把用坏作废的物件报告销帐。
3. tiêu tùng; đi tong; sạch; xoá sạch。从现有的人或物中除掉(多含诙谐意)。
我们两面夹攻,一个班的敌人很快就报销了
chúng tôi kẹp hai bên tấn công, thế là một tiểu đội quân địch tiêu tùng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.