| Từ phồn thể: (報) |
| [bào] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: BÁO |
| | 1. báo; báo cho biết。告诉。 |
| | 报告 |
| báo cáo |
| | 报名 |
| báo danh; ghi tên |
| | 报帐 |
| báo cáo chi thu |
| | 2. trả lời; hồi đáp; ̣đáp lại。回答。 |
| | 报友人书 |
| thư trả lời bạn |
| | 报之以热烈的掌声 |
| đáp lại bằng tiếng vỗ tay nhiệt liệt |
| | 3. báo đáp; đền đáp; báo đền; đền。报答。 |
| | 报效 |
| đền đáp |
| | 报酬 |
| tiền thù lao |
| | 报恩 |
| đền ơn |
| | 4. báo thù; trả thù; phục thù; báo oán。报复。 |
| | 报怨 |
| báo oán |
| | 报仇 |
| phục thù |
| | 5. báo ứng。报应。 |
| | 现世报 |
| báo ứng nhãn tiền |
| | 6. báo chí; báo。报纸。 |
| | 日报 |
| nhật báo |
| | 机关报 |
| tờ báo cơ quan |
| | 登报 |
| đăng báo |
| | 看报 |
| đọc báo |
| | 7. tập san。指某些刊物。 |
| | 画报 |
| hoạ báo |
| | 8. thiếp; giấy báo; thiệp。指用文字发表消息、意见的书面物。 |
| | 喜报 |
| thiệp mừng |
| | 黑板报 |
| bảng đen; báo bảng; bảng tin |
| | 9. điện báo。指电报 。 |
| | 发报机 |
| máy điện báo |
| | 送报员 |
| người đưa điện báo |
| Từ ghép: |
| | 报案 ; 报本反始 ; 报表 ; 报偿 ; 报仇 ; 报仇雪恨 ; 报酬 ; 报春花 ; 报答 ; 报单 ; 报到 ; 报道 ; 报德 ; 报端 ; 报恩 ; 报废 ; 报复 ; 报复主意 ; 报告 ; 报告文学 ; 报关 ; 报馆 ; 报国 ; 报户口 ; 报话机 ; 报价 ; 报捷 ; 报界 ; 报警 ; 报刊 ; 报考 ; 报录 ; 报录人 ; 报马 ; 报名 ; 报幕 ; 报批 ; 报聘 ; 报请 ; 报人 ; 报丧 ; 报社 ; 报审 ; 报失 ; 报时 ; 报数 ; 报税 ; 报摊 ; 报条 ; 报帖 ; 报亭 ; 报童 ; 报头 ; 报务 ; 报务员 ; 报喜 ; 报喜不报忧 ; 报销 ; 报晓 ; 报效 ; 报信 ; 报应 ; 报忧 ; 报怨 ; 报章 ; 报帐 ; 报纸 ; 报子 |