| Từ phồn thể: (搶) |
| [qiāng] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: THƯƠNG |
| | 1. va; đập。触;撞。 |
| | 呼天抢地。 |
| kêu trời đạp đất. |
| | 2. ngược; đối ngược; trái。方向相对;逆。 |
| | Ghi chú: 另见qiǎng |
| Từ phồn thể: (搶) |
| [qiǎng] |
| Bộ: 扌(Thủ) |
| Hán Việt: THƯỞNG, THẢNG, SẢNG |
| | 1. cướp; cướp đoạt; giành giật。抢夺。 |
| | 抢球。 |
| cướp bóng. |
| | 他把书抢走了。 |
| anh ấy giành lấy quyển sách rồi. |
| | 2. tranh đua; tranh giành。抢先;争先。 |
| | 抢步上前。 |
| tranh vượt lên phía trước. |
| | 抢着说了几句。 |
| tranh nói vài câu. |
| | 大家都抢着参加义务劳动。 |
| mọi người tranh nhau tham gia nghĩa vụ lao động. |
| | 3. gấp gáp; đột xuất; gấp。赶紧;突击。 |
| | 抢修。 |
| sửa gấp. |
| | 抢收抢种。 |
| thu hoạch gấp, gieo trồng nhanh. |
| | 4. tróc; lột; mài; miết; chà; cạ; cạo。刮掉或擦掉物体表面的一层。 |
| | 磨剪子抢菜刀。 |
| mài kéo mài dao. |
| | 锅底有锅巴,抢一抢再洗。 |
| đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa. |
| | 摔了一交,膝盖上抢去了一块皮。 |
| té một cái, đầu gối mất một miếng da. |
| Từ ghép: |
| | 抢白 ; 抢渡 ; 抢夺 ; 抢购 ; 抢劫 ; 抢救 ; 抢掠 ; 抢亲 ; 抢墒 ; 抢收 ; 抢先 ; 抢险 ; 抢修 ; 抢占 ; 抢种 ; 抢嘴 |