|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
抠门儿
| [kōuménr] | | 方 | | | keo kiệt; bủn xỉn; hẹp hòi; bần tiện。指小气; 吝啬。 | | | 这人真抠门儿,几 块钱也舍不得出。 | | người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra. | | | 他特别抠门儿。如你问他要一毛钱,他多一分都不给你。 | | Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu. |
|
|
|
|