|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
抛
| [pāo] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 8 | | Hán Việt: PHAO | | | 1. quẳng; ném; quăng; tung。扔;投掷。 | | | 抛球。 | | ném bóng. | | | 抛物线。 | | đường pa-ra-bôn. | | | 抛砖引玉。 | | tung ra hòn gạch, kéo viên ngọc về; thả con tép bắt con tôm. | | | 2. mất đi; bỏ rơi; bỏ。丢下。 | | | 抛妻别子。 | | bỏ vợ bỏ con. | | | 跑到第三圈,他已经把别人远远地抛在后面了。 | | chạy đến vòng thứ ba, anh ấy đã bỏ rơi người khác ở phía sau rất xa. | | | 3. phán tháo; bán tống。抛售。 | | Từ ghép: | | | 抛费 ; 抛光 ; 抛荒 ; 抛脸 ; 抛锚 ; 抛弃 ; 抛售 ; 抛头露面 ; 抛物线 ; 抛掷 ; 抛砖引玉 |
|
|
|
|