Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
把柄


[bǎbǐng]
1. chuôi; cán; tay cầm. 器物上便于用手拿的部分。
2. thóp; chỗ yếu, điểm sơ hở (chỗ sơ hở người ta dễ bắt chẹt)。比喻可以被人用来进行要挟的过失或错误等。


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.